ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Finance

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 46 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. European Union Finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.

Nghĩa của câu:

Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU Finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and Finance leaders said.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the Finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.

Nghĩa của câu:

Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6.   The SHBank Finance Company Limited (SHB Finance) issued the certificates of deposits for its fourth tranche as part of its book-building process.

Nghĩa của câu:

Công ty Tài chính TNHH MTV SHBank (SHB Finance) đã phát hành chứng chỉ tiền gửi đợt 4 như một phần của quá trình lập sổ sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7.   On April 25, SHB Finance had successfully issued its third tranche certificates of deposit with the same interest rate.

Nghĩa của câu:

Ngày 25/4, SHB Finance đã phát hành thành công chứng chỉ tiền gửi đợt 3 với cùng mức lãi suất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. This technology will be the foundation for building applications serving many important areas of the economy like Finance, supply chain.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The company complained to the Ministry of Finance that it should not be subject to certain taxes under Vietnam’s agreement on double taxation avoidance with the Netherlands.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. City chairman Nguyen Thanh Phong issued Le Tan Hung’s dismissal order for committing "very serious" wrongdoings related to Finance, investment and land use while managing the agro-forestry and fisheries company.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…