ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ grow

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 42 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Bikini backlash The complaints from attendants like Fung come as demands for change grow worldwide.

Nghĩa của câu:

Phản ứng dữ dội của bikini Những lời phàn nàn từ những tiếp viên như Fung xuất hiện khi nhu cầu thay đổi ngày càng tăng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. It is proof that there is more to Meo Vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.

Nghĩa của câu:

Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…