Câu ví dụ #1
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.
Nghĩa của câu:Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The United States has not ratified the 30-year-old pact.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã không phê chuẩn hiệp ước 30 năm tuổi.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.
Nghĩa của câu:Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.
Nghĩa của câu:Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.
Nghĩa của câu:Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.
Nghĩa của câu:Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.
Xem thêm »