ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ hotel

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 55 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.

Nghĩa của câu:

7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.

Nghĩa của câu:

“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In 2015, HARNN Heritage Spa won the "World's Best New hotel Spa" award for its luxurious design and excellent services.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, HARNN Heritage Spa đã giành được giải thưởng "Spa Khách sạn Mới Tốt nhất Thế giới" nhờ thiết kế sang trọng và dịch vụ hoàn hảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. They're waiting for a body to bury," Misha told AFP Tuesday as he waited with other next-of-kin at the Ethiopian Skylight hotel for news on the remains of lost loved-ones.

Nghĩa của câu:

Họ đang đợi một thi thể để chôn cất, "Misha nói với AFP hôm thứ Ba khi anh ấy chờ đợi với những người thân khác tại khách sạn Skylight Ethiopia để biết tin tức về hài cốt của những người thân yêu đã mất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.

Nghĩa của câu:

Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The Panorama hotel on Ma Pi Leng pass, Ha Giang Province.

Nghĩa của câu:

Khách sạn The Panorama trên đèo Mã Pí Lèng, tỉnh Hà Giang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a different hotel or establishment somewhere in Ma Pi Leng.

Nghĩa của câu:

Nếu không phải là Vũ Thị Anh, thì đó đã là một người khác đã xây dựng một khách sạn hay một cơ sở khác ở đâu đó ở Mã Pì Lèng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…