ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ important

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 98 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. 5 billion, so it is important for the country to secure stable cashew supplies.

Nghĩa của câu:

5 tỷ, vì vậy điều quan trọng đối với quốc gia là phải đảm bảo nguồn cung hạt điều ổn định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.

Nghĩa của câu:

Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.

Nghĩa của câu:

Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Perhaps it’s no surprise that most (delicious) Vietnamese breakfasts lack the caloric gut punch Yankees expect from the Most important Meal of the Day.

Nghĩa của câu:

Có lẽ không có gì ngạc nhiên khi hầu hết các bữa sáng (ngon miệng) của Việt Nam đều thiếu calorie mà Yankees mong đợi từ Bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West Antarctica and the Antarctic Peninsula together.

Nghĩa của câu:

"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…