ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ intense

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.

Nghĩa của câu:

Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.

Nghĩa của câu:

Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. In Ho Chi Minh City, Sweden's Janice will open the event with intense and captivating electronic pop and R&B music.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. On the other hand, Ravel's "Bolero" has an intense modern style with thunderous effects and powerful choreography.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It took place in an atmosphere of political crisis, with German Chancellor Angela Merkel under intense political pressure at home to take a firmer stance on migration.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…