ex. Game, Music, Video, Photography

On the other hand, Ravel's "Bolero" has an intense modern style with thunderous effects and powerful choreography.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ravel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

On the other hand, ravel's "Bolero" has an intense modern style with thunderous effects and powerful choreography.

Nghĩa của câu:

ravel


Ý nghĩa

@ravel /'rævəl/
* danh từ
- mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi)
=threads in a ravel+ chỉ bị rối, chỉ bị thắt nút lại
- sự rắc rối, sự phức tạp (của một vấn đề)
- đầu (dây, sợi) buột ra
* ngoại động từ
- làm rối, thắt nút (chỉ sợi)
- làm rắc rối (một vấn đề...)
=the ravelled skein of life+ những rắc rối của cuộc sống
* nội động từ
- rối (chỉ...)
- trở thành rắc rối (vấn đề...)
- buột ra (đầu dây...)
!to ravel out
- gỡ rối (chỉ, vấn đề...)
- làm buộc ra (đầu dây...); buộc ra; tháo ra (áo đan...) ra; rút sợi (tấm vải...) ra

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…