ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ june

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 103 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. A landmark study published in Nature in june last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of june.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Last june, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapped up by the Hanoi-based Waterway Transportation Corporation in june for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. In june 1994, Simpson's ex-wife, Nicole Brown Simpson, and a friend of hers, Ron Goldman, were found stabbed to death outside her Los Angeles home.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 6 năm 1994, vợ cũ của Simpson, Nicole Brown Simpson, và một người bạn của cô, Ron Goldman, được tìm thấy bị đâm chết bên ngoài ngôi nhà của cô ở Los Angeles.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in june 2020.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The painter died of natural causes on the morning of june 15, 2016 at a hospital in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Họa sĩ qua đời vì nguyên nhân tự nhiên vào sáng ngày 15 tháng 6 năm 2016 tại một bệnh viện ở Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. For Ogilvy, the two Lions were among a total of 120 prizes won by 31 offices around the world, making it the Network of the Year for the fifth year in a row at Cannes, said the agency in a press release last june.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Earlier, the China Maritime Safety Administration announced that the Chinese navy would conduct a series of anti-ship ballistic missile tests in an area north of the Spratlys from june 29 to March 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. In early june, he visited his supposed grandmother's house in Thanh Hoa.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…