ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ let

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 39 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.

Nghĩa của câu:

Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The court said the deputy public prosecutor, Woraphas Boonsri, tried to persuade customs officers not to check the bag and offered a bribe to let the bags pass.

Nghĩa của câu:

Tòa án cho biết phó công tố viên, Woraphas Boonsri, đã cố gắng thuyết phục các nhân viên hải quan không kiểm tra chiếc túi và đưa ra một khoản hối lộ để những chiếc túi đi qua.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.

Nghĩa của câu:

Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. let us settle the 'rich land.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. She even let her daughter and her partner manage the rental of the apartment.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Police have identified five local poachers involved in the logging incident and will further look into the case to see if rangers or local officials let it happen without doing anything.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. From sexy, dark slow beats to proper techno, this time he will play an ambient set, let him show you his capabilities.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…