ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ made

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 273 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. She was the CEO of Shanshu Jewelry, which focuses on selling jewelry made from precious corals, from 2010-2015.

Nghĩa của câu:

Cô là Giám đốc điều hành của Shanshu Jewelry, chuyên bán đồ trang sức làm từ san hô quý, từ năm 2010-2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.

Nghĩa của câu:

Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. Multiple banks in Vietnam have made bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of Vietnam (SAV).

Nghĩa của câu:

Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. No country for old menAccording to General Office for Population and Family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. Deputy Prime Minister Vu Duc Dam made the promise on Thursday a day after visiting the Vietnam Feature Film Studio, which held a press conference last weekend to raise the matter.

Nghĩa của câu:

Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã hứa vào thứ Năm một ngày sau khi đến thăm Hãng phim truyện Việt Nam, nơi tổ chức họp báo vào cuối tuần trước để nêu vấn đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. However, some counterfeit products are made in Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. TV history in making In 2016, "Game of Thrones" made history, picking up 12 awards and becoming the most decorated fictional show since the Television Academy first handed out prizes in 1949.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…