Câu ví dụ #11
1. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire Mekong Delta to fly high.
Nghĩa của câu:Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.
Nghĩa của câu:NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. The air bricks on the louver system are made of aluminum and arranged in irregular patterns that facilitates ventilation and lets light in without the heat.
Nghĩa của câu:Các viên gạch không khí trên hệ thống cửa gió được làm bằng nhôm và được sắp xếp theo các mô hình không đều nhau, tạo điều kiện thông gió và cho ánh sáng vào mà không bị nóng.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.
Nghĩa của câu:Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. 9 per cent of wine made in the world today, has its roots in Caucasia.
Nghĩa của câu:9% rượu vang được sản xuất trên thế giới ngày nay có nguồn gốc từ Caucasia.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. Xi made no mention of independence movements in China's semi-autonomous city Hong Kong.
Nghĩa của câu:Ông Tập không đề cập đến các phong trào đòi độc lập ở thành phố bán tự trị Hồng Kông của Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.
Nghĩa của câu:Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Former Vice Chancellor of Germany Philipp Rosler made the remarks while meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Wednesday afternoon.
Nghĩa của câu:Cựu Phó Thủ tướng Đức Philipp Rosler đã có những phát biểu trên trong cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào chiều thứ Tư.
Xem thêm »