ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ make

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 220 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Kraft has until March 17 to make a final bid for Unilever under U.

Nghĩa của câu:

Kraft có đến ngày 17 tháng 3 để đưa ra giá thầu cuối cùng cho Unilever dưới quyền của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. The share plunge encouraged Kraft to make an approach, another source familiar with the matter said, asking not to be named because the matter is confidential.

Nghĩa của câu:

Một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, sự sụt giảm của cổ phiếu đã khuyến khích Kraft thực hiện một cách tiếp cận, một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, yêu cầu giấu tên vì vấn đề là bí mật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. "FIFA has yet to make an official announcement about the case.

Nghĩa của câu:

“FIFA vẫn chưa đưa ra thông báo chính thức về vụ việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.

Nghĩa của câu:

Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…