Câu ví dụ #1
1. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra Peninsula and Da Nang tourism beaches Management, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful Management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.
Nghĩa của câu:Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The Authority of Radio Frenquency Management is under the Management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the Authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private Management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Besides solutions on risk Management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.
Nghĩa của câu:Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their Management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.
Nghĩa của câu:Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.
Xem thêm »