Câu ví dụ:
A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.
Nghĩa của câu:Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.
i
Ý nghĩa
@i /ai/
* danh từ, số nhiều Is, I's
- một (chữ số La mã)
- vật hình I
!to dot the i's and cross the t's
- (xem) dot
* đại từ
- tôi, ta, tao, tớ
=i said so+ tôi nói vậy
=you know it as well as i [do]+ anh cũng biết rõ điều đó như tôi
* danh từ
- the i (triết học) cái tôi
@i/o
- hệ thống vào/ra