ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ march

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 117 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Since march Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Kraft has until march 17 to make a final bid for Unilever under U.

Nghĩa của câu:

Kraft có đến ngày 17 tháng 3 để đưa ra giá thầu cuối cùng cho Unilever dưới quyền của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Facebook experienced one of its longest outages in march, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from march.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on march 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.

Nghĩa của câu:

Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. On march 10 members of an online forum for parents were shaken after Tho Nguyen, who has a hugely popular YouTube channel, uploaded two clips about Kuman thong, a Thai occult doll with a macabre background, on TikTok.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 10 tháng 3, thành viên của một diễn đàn trực tuyến dành cho cha mẹ đã bị rúng động sau khi Tho Nguyen, người có kênh YouTube cực kỳ nổi tiếng, đăng tải hai clip về Kuman thong, một con búp bê huyền bí Thái Lan với bối cảnh rùng rợn, trên TikTok.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Around 10,000 cherry blossoms and 50 trees will be on display at Ly Thai To Park from march 23-25.

Nghĩa của câu:

Khoảng 10.000 cây hoa anh đào và 50 cây xanh sẽ được trưng bày tại Công viên Lý Thái Tổ từ ngày 23 đến 25/3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. China’s industrial firms reported higher earnings in march after four months of contraction.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. This was the bold theory that Baron and Barrett, along with other colleagues, proposed in a landmark study published last march in the journal Nature.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Earlier, the China Maritime Safety Administration announced that the Chinese navy would conduct a series of anti-ship ballistic missile tests in an area north of the Spratlys from June 29 to march 3.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…