ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ members

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 124 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The carrier has 5,000 crew members and the cruiser more than 1,000.

Nghĩa của câu:

Tàu sân bay có thủy thủ đoàn 5.000 người và tàu tuần dương hơn 1.000 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. On March 10 members of an online forum for parents were shaken after Tho Nguyen, who has a hugely popular YouTube channel, uploaded two clips about Kuman thong, a Thai occult doll with a macabre background, on TikTok.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 10 tháng 3, thành viên của một diễn đàn trực tuyến dành cho cha mẹ đã bị rúng động sau khi Tho Nguyen, người có kênh YouTube cực kỳ nổi tiếng, đăng tải hai clip về Kuman thong, một con búp bê huyền bí Thái Lan với bối cảnh rùng rợn, trên TikTok.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The generator is undergoing test runs at the university and at the Van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.

Nghĩa của câu:

Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. 2 million legal firearms in civilian ownership, or around one for every four members of the public -- twice the per capita number of guns in Australia.

Nghĩa của câu:

2 triệu khẩu súng hợp pháp thuộc sở hữu dân sự, hoặc khoảng một cho mỗi bốn thành viên của công chúng - gấp đôi số lượng súng bình quân đầu người ở Úc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Also on Friday, Nguyen Van Thien, 37, was sentenced to 18 months in prison for threatening violence against members of the Covid-19 task force in Van Canh district, Binh Dinh province, central VietnaNS.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Two members of the task force gave chase on their motorbikes, but failed to catch up with hiNS.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Many people have been jailed for assaulting and resisting Covid-19 task force members during this period.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…