Câu ví dụ #1
1. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The country’s average price for one gigabyte (1GB) of mobile data costs $0.
Nghĩa của câu:Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. broadband, TV, phone and mobile provider.
Nghĩa của câu:nhà cung cấp băng thông rộng, TV, điện thoại và di động.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. India topped the list, with an average price for 1GB of mobile data at $0.
Nghĩa của câu:Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. is the priciest place in which to buy mobile data with an average cost for 1GB set at $52.
Nghĩa của câu:là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Vietnam's 4G average download speed of mobile data clocked at 20.
Nghĩa của câu:Tốc độ tải dữ liệu di động trung bình 4G của Việt Nam đạt 20.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.
Nghĩa của câu:Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.
Xem thêm »