ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ most

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 408 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. Mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.

Nghĩa của câu:

Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. most guns do not require registration under New Zealand's Arms Act and police do not know "how many legally or illegally owned firearms there are in New Zealand," according to a police statement last year.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các loại súng không yêu cầu đăng ký theo Đạo luật Vũ khí của New Zealand và cảnh sát không biết "có bao nhiêu súng sở hữu hợp pháp hoặc bất hợp pháp ở New Zealand", theo một tuyên bố của cảnh sát năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Nguyen Tu Nghiem, one of Vietnam's most celebrated painters, was born in 1922 to a Confucian scholar's family in the central province of Nghe An.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Tư Nghiêm, một trong những họa sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam, sinh năm 1922 trong một gia đình nho học ở tỉnh Nghệ An, miền Trung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.

Nghĩa của câu:

Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. 7 percent on average until 2022, higher than most other countries with the same income level, said S&P.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết trung bình 7% cho đến năm 2022, cao hơn hầu hết các quốc gia khác có cùng mức thu nhập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. Phan Hoan Kiem, Director of Ho Chi Minh City Market Management Department, said at a recent meeting, most of the counterfeit goods were smuggled from China.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. TV history in making In 2016, "Game of Thrones" made history, picking up 12 awards and becoming the most decorated fictional show since the Television Academy first handed out prizes in 1949.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…