Câu ví dụ #1
1. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.
Nghĩa của câu:Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. In Vietnam, NICE is actively looking for opportunities.
Nghĩa của câu:Tại Việt Nam, NICE đang tích cực tìm kiếm cơ hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.
Nghĩa của câu:Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.
Nghĩa của câu:Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.
Nghĩa của câu:Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The development of industrial real estate will also create opportunities for Vietnamese manufacturers to join the auto supply chain and produce made-in-Vietnam cars, it added.
Nghĩa của câu:Sự phát triển của bất động sản công nghiệp cũng sẽ tạo cơ hội cho các nhà sản xuất Việt Nam tham gia chuỗi cung ứng ô tô và sản xuất ô tô sản xuất tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. From design and branding to logistics and e-commerce, the symposium will open the door to extensive new business connections and opportunities.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. " "Of course, there’s all the excitement of new opportunities, but what really beckons is the magic of Vietnam.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The town intends to provide learning opportunities that will create jobs and improve the lives of its people while sharing and acquiring knowledge from other cities in the network, it was noted.
Xem thêm »