ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ out

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 398 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.

Nghĩa của câu:

Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.

Nghĩa của câu:

Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.

Nghĩa của câu:

Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.

Nghĩa của câu:

“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.

Nghĩa của câu:

Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…