ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ parents

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 64 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Though netizens quickly jumped in to express their anger and resentment at those mistreating their parents, many elderly remain on the fringes of society.

Nghĩa của câu:

Mặc dù cư dân mạng nhanh chóng vào cuộc để bày tỏ sự tức giận và bất bình trước những người ngược đãi cha mẹ của họ, nhưng nhiều người già vẫn ở bên lề xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.

Nghĩa của câu:

Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Nghĩa của câu:

Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. When Kien sang these anthems for his parents, they felt he had got the melodies right, but couldn't understand the language and determine if he was singing them correctly.

Nghĩa của câu:

Khi Kiên hát những bài quốc ca này cho bố mẹ nghe, họ cảm thấy anh đã nghe đúng giai điệu, nhưng không thể hiểu ngôn ngữ và xác định xem mình có hát đúng hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Kien with his parents and older sister.

Nghĩa của câu:

Kiên bên bố mẹ và chị gái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. "It’s time for family reunion and for helping my parents clean up the house to prepare for Tet.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. A tearful reunion between parents and their missing daughter after an agonising 24-year search has put a spotlight on the vexed issue of child trafficking and disappearances in China.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The Law on the Elderly stipulates that sons, daughters and children must support and take care of their elderly parents or grandparents, mistreating them is against the law and those found can be imprisoned for up to five years.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…