ex. Game, Music, Video, Photography

His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ brittle. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.

Nghĩa của câu:

Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.

brittle


Ý nghĩa

@brittle /'britl/
* tính từ
- giòn, dễ gãy, dễ vỡ
!to have a brittle temper
- dễ cáu, hay cáu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…