brittle /'britl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
giòn, dễ gãy, dễ vỡ
to have a brittle temper
dễ cáu, hay cáu
Các câu ví dụ:
1. His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.
Nghĩa của câu:Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.
Xem tất cả câu ví dụ về brittle /'britl/