ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ picture

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 27 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.

Nghĩa của câu:

Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.

Nghĩa của câu:

Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. An undated picture circulating on the internet and obtained by Kyoto news agency shows what is reported to be a Chinese J-20 stealth fighter in flight in Chengdu, Sichuan province.

Nghĩa của câu:

Một bức ảnh chưa xác định được lan truyền trên internet và được hãng thông tấn Kyoto thu được cho thấy thứ được cho là máy bay chiến đấu tàng hình J-20 của Trung Quốc đang bay ở Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In Ha Long Town, Quang Ninh Province, one can see a contrasting picture of rustic fishing villages situated next to modern buildings and busy streets.

Nghĩa của câu:

Ở thị xã Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, người ta có thể nhìn thấy một bức tranh tương phản về những làng chài mộc mạc nằm cạnh những tòa nhà hiện đại và những con phố sầm uất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the poverty that plagues the region.

Nghĩa của câu:

Những đứa trẻ mà tôi nhìn thấy trước đó chỉ là những điểm ảnh trong bức tranh lớn về cái nghèo đang hoành hành trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. It is proof that there is more to Meo Vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.

Nghĩa của câu:

Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…