ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ potential

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 57 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.

Nghĩa của câu:

Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Weert Börner, deputy ambassador of the Federal Republic of Germany to Vietnam, said Friday that Vietnam has the potential to become a renewable energy superpower.

Nghĩa của câu:

Weert Börner, Phó đại sứ Cộng hòa Liên bang Đức tại Việt Nam, hôm thứ Sáu cho biết Việt Nam có tiềm năng trở thành siêu cường năng lượng tái tạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Kraft's move could flush out other bidders for Unilever, but of the potential rivals, U.

Nghĩa của câu:

Động thái của Kraft có thể khiến các nhà thầu khác bỏ thầu Unilever, nhưng đối thủ tiềm năng là U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The firm set a goal of producing one movie and one television series a year, which, according to artists, is far below the studio’s potential.

Nghĩa của câu:

Hãng đặt mục tiêu sản xuất một phim điện ảnh và một phim truyền hình mỗi năm, theo các nghệ sĩ, điều này còn thấp hơn nhiều so với tiềm năng của hãng phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The radiation risk is the only overseas factor the city is worried about, among 10 potential disaster-inducing risks that it is going to focus on.

Nghĩa của câu:

Rủi ro bức xạ là yếu tố nước ngoài duy nhất mà thành phố lo lắng, trong số 10 rủi ro tiềm ẩn gây ra thiên tai mà thành phố sẽ tập trung vào.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…