Câu ví dụ:
The radiation risk is the only overseas factor the city is worried about, among 10 potential disaster-inducing risks that it is going to focus on.
Nghĩa của câu:Rủi ro bức xạ là yếu tố nước ngoài duy nhất mà thành phố lo lắng, trong số 10 rủi ro tiềm ẩn gây ra thiên tai mà thành phố sẽ tập trung vào.
radiation
Ý nghĩa
@radiation /,reidi'eiʃn/
* danh từ
- sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra
=radiation reaction+ phản ứng bức xạ
- bức xạ
@radiation
- (vật lí) sự bức xạ, sự phát xạ
- cosmic(al) r. tia vũ trụ
- infra-red r. bức xạ hồng ngoại
- residualr r. (vật lí) bức xạ còn dư
- resonance r. bức xạ cộng hưởng
- solar r. bức xạ mặt trời
- thermal r. bức xạ nhiệt
- ultra-violet r.bức xạ siêu tím