ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ rate

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 92 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.

Nghĩa của câu:

Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Worldwide, the rate of low birthweight babies fell from 17.

Nghĩa của câu:

Trên thế giới, tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân giảm từ 17 tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.

Nghĩa của câu:

Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.

Nghĩa của câu:

Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The bonds, to be issued on September 26, would carry a coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. These were 12-month deposits with an annual interest rate of 10.

Nghĩa của câu:

Đây là khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng với lãi suất hàng năm là 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.   On April 25, SHB Finance had successfully issued its third tranche certificates of deposit with the same interest rate.

Nghĩa của câu:

Ngày 25/4, SHB Finance đã phát hành thành công chứng chỉ tiền gửi đợt 3 với cùng mức lãi suất.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…