Câu ví dụ #1
1. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.
Nghĩa của câu:Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.
Nghĩa của câu:Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.
Nghĩa của câu:Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.
Nghĩa của câu:Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.
Nghĩa của câu:”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The city will shut down gyms, yoga and fitness centers, wedding and convention centers, buffet restaurants from 6 p.
Nghĩa của câu:Thành phố sẽ đóng cửa các phòng tập thể dục, yoga và trung tâm thể dục, trung tâm tiệc cưới và hội nghị, nhà hàng tự chọn từ 6 giờ chiều.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.
Nghĩa của câu:Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The restaurant’s interior is cozy and romantic, with an air of Arabian mystery.
Nghĩa của câu:Nội thất của nhà hàng ấm cúng và lãng mạn, mang không khí huyền bí của Ả Rập.
Xem thêm »