Câu ví dụ:
The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.
Nghĩa của câu:Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.
white-collar
Ý nghĩa
@white-collar
* tính từ
- (nói về công việc, người lao động...) không làm bằng chân tay; lao động trí óc
= white-collar worker+nhân viên văn phòng