white-collar
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
(nói về công việc, người lao động...) không làm bằng chân tay; lao động trí óc
white collar worker →nhân viên văn phòng
Các câu ví dụ:
1. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.
Nghĩa của câu:Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.
3. "Market observers said ready-to-cook meals, which have been around for a couple of years, are gaining in popularity this year, especially among busy white-collar workers in major cities, since cooking at home is increasing because of the pandemic.
Xem tất cả câu ví dụ về white-collar