Câu ví dụ:
"Market observers said ready-to-cook meals, which have been around for a couple of years, are gaining in popularity this year, especially among busy white-collar workers in major cities, since cooking at home is increasing because of the pandemic.
Nghĩa của câu:ready
Ý nghĩa
@ready /'redi/
* tính từ
- sẵn sàng
=dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng
=to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu
=ready! go!+ (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!
=ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn!
- sẵn lòng
=he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh
- để sẵn
=to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục
- cố ý, cú; có khuynh hướng
=don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế
- sắp, sắp sửa
=now ready+ sắp sửa xuất bản (sách)
=a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở
- có sẵn, mặt (tiền)
=ready money+ tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt
=to pay ready money+ trả tiền mặt
- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát
=a ready retort+ câu đối đáp nhanh
=to have a ready wit+ nhanh trí
=to have a ready pen+ viết lưu loát
- dễ dàng
=goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất
- ở gần, đúng tầm tay
=the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất
=ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay
!to be always ready with an excuse
- luôn luôn có lý do để bào chữa
* phó từ
- sẵn, sẵn sàng
=pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li
=ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng
- nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)
=the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất
* danh từ
- (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng)
=to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
=guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
- (từ lóng) tiền mặt
* ngoại động từ
- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn
- (từ lóng) trả bằng tiền mặt