popular /'pɔpjulə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
a popular insurection → cuộc khởi nghĩa của nhân dân
bình dân
the popular front → mặt trận bình dân
có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập
popular language → ngôn ngữ đại chúng
popular sciene → khoa học phổ cập
at popular prices → với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân)
được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng
a popular song → bài hát phổ biến
a popular book → một quyển sách được mọi người ưa thích
a popular writer → nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến
Các câu ví dụ:
1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
2. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.
Nghĩa của câu:Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.
3. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.
Nghĩa của câu:Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.
4. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.
Nghĩa của câu:Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.
5. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, and a pork patty.
Nghĩa của câu:Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.
Xem tất cả câu ví dụ về popular /'pɔpjulə/