Câu ví dụ:
The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.
Nghĩa của câu:Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.
beaches
Ý nghĩa
@beach /bi:tʃ/
* danh từ
- sỏi cát (ở bãi biển)
- bãi biển
* ngoại động từ
- cho (tàu thuyền) lên cạn