ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beaches

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beaches


beach /bi:tʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sỏi cát (ở bãi biển)
  bãi biển

ngoại động từ


  cho (tàu thuyền) lên cạn

Các câu ví dụ:

1. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc Temple.

Nghĩa của câu:

Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.


2. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.

Nghĩa của câu:

Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.


3. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra Peninsula and Da Nang tourism beaches management, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.


4. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.


5. The provinces as well as the northern port city Hai Phong and Quang Ninh Province, home to world famous Ha Long Bay, Nam Dinh, and Ninh Binh have closed all beaches.


Xem tất cả câu ví dụ về beach /bi:tʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…