entrance /'entrəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi vào
(sân khấu) sự ra (của diễn viên)
sự nhậm (chức...)
quyền vào, quyền gia nhập
tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance_fee)
cổng vào, lối vào
ngoại động từ
làm xuất thần
làm mê li
mê hoặc (ai đén chỗ...)
to entrance someone to his destruction → mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận
@entrance
lối vào // sự ra nhập
Các câu ví dụ:
1. Po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.
Nghĩa của câu:Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.
2. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.
Nghĩa của câu:Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.
3. A checkpoint at the entrance to Cai Rong Town of Van Don District, is supervised by local authorities all day long.
Nghĩa của câu:Một trạm kiểm soát ở lối vào thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, được chính quyền địa phương giám sát suốt ngày.
4. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.
Nghĩa của câu:Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.
5. You can just type, 'Where is the entrance to the museum?' into your Microsoft Translator app to translate to Vietnamese, push the speaker button for text to speech, and you can play the audio to ask for assistance,” it said, as cited in the report.
Xem tất cả câu ví dụ về entrance /'entrəns/