cook /kuk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
'expamle'>too many cooks spoil the broth
(tục ngữ) lắm thầy thối ma
ngoại động từ
nấu, nấu chín
(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
=to cook an election → gian lận trong cuộc bầu cử
(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
to be cooked → bị kiệt sức
nội động từ
nhà nấu bếp, nấu ăn
chín, nấu nhừ
these potatoes do not cook well → khoai tây này khó nấu nhừ
to cook off
nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
to cook up
bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
to cook somebody's goose
(từ lóng) giết ai, khử ai đi
Các câu ví dụ:
1. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.
Nghĩa của câu:Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.
2. " Termite queens are considered protein-rich and restaurants cook them in various ways such as roasted, stir-fried and steamed.
3. The relative had bought the fins at a market in Santiago and planned to cook them for the family, a statement issued on Tuesday said.
4. Lam Van Dong and his wife have been traveling to the most suburban parts of Phu Xuyen, an outlying district of Hanoi, and nearby areas with their kiln to cook scrap aluminum and transform it into pots since 1994.
5. When marinating the chicken to absorb the flavors, the cook prepares a pot with salt and shredded lime leaves covering the bottom.
Xem tất cả câu ví dụ về cook /kuk/