Câu ví dụ:
When marinating the chicken to absorb the flavors, the cook prepares a pot with salt and shredded lime leaves covering the bottom.
Nghĩa của câu:chicken
Ý nghĩa
@chicken /'tʃikin/
* danh từ
- gà con; gà giò
- thịt gà giò
- (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con
=he is no chicken+ nó không còn là trẻ nhỏ nữa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục
!to count one's chickens before they are hatched
- (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên
!mother carey's chicken
- chim hải âu nhỏ
!that's their chicken
- đó là công việc của họ