chic /ʃi:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sang trọng, sự lịch sự
tính từ
bảnh, diện sang trọng, lịch sự
Các câu ví dụ:
1. The blaze broke out in the eight-story structure on Rue Erlanger, near the Parc des Princes soccer stadium and the Roland Garros French Open tennis venue in the capital’s chic 16th district.
Nghĩa của câu:Ngọn lửa bùng phát trong cấu trúc tám tầng trên Rue Erlanger, gần sân vận động bóng đá Parc des Princes và địa điểm tổ chức quần vợt Roland Garros Pháp Mở rộng ở quận 16 sang trọng của thủ đô.
2. According to fashionistas, knitted dresses add a touch of chic, and yet, due to their stretchy nature, never ceases to be comfortable.
Xem tất cả câu ví dụ về chic /ʃi:k/