ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chicken

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chicken


chicken /'tʃikin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gà con; gà giò
  thịt gà giò
  (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con
he is no chicken → nó không còn là trẻ nhỏ nữa
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục
to count one's chickens before they are hatched
  (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên
mother carey's chicken
  chim hải âu nhỏ
that's their chicken
  đó là công việc của họ

Các câu ví dụ:

1. Fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.

Nghĩa của câu:

Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.


2. Nguyen Huy Tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.


3. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.

Nghĩa của câu:

Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.


4. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.


5. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.

Nghĩa của câu:

Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.


Xem tất cả câu ví dụ về chicken /'tʃikin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…