white /wait/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trắng, bạch, bạc
white hair → tóc bạc
tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
to turn (go) white → tái đi, nhợt nhạt
to bleed white → lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
to be as white as a sheet → xanh như tàu lá
trong, không màu sắc (nước, không khí...)
(nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
to have white hands → có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện
(chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động
'expamle'>white elephant
voi trắng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
to show the white feather
(xem) feather
white light
ánh sáng mặt trời
(nghĩa bóng) nhận xét khách quan
white war
chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
while witch
thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
danh từ
màu trắng
sắc tái, sự tái nhợt
=her face was a deadly white → mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
to be dressed in white → mặc đồ trắng
lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
the white of an egg → lòng trắng trứng
the white of the eye → tròng trắng mắt
bột trắng (mì, đại mạch...)
người da trắng
(y học) khí hư
@white
trắng
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the white House said there would be no formal meeting.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.
2. white House spokeswoman Sarah Huckabee Sanders said Trump had "weighed in, offered suggestions, like any father would do.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Nhà Trắng Sarah Huckabee Sanders cho biết Trump đã "cân nhắc, đưa ra các đề xuất, giống như bất kỳ người cha nào sẽ làm.
3. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with white House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.
Nghĩa của câu:Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.
4. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
5. The black and white ‘Napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.
Nghĩa của câu:Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.
Xem tất cả câu ví dụ về white /wait/