ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sent

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 75 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.

Nghĩa của câu:

Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. “Every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .

Nghĩa của câu:

“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. MRB is recruiting 447 workers, of whom 21 will be sent to France for training.

Nghĩa của câu:

MRB đang tuyển dụng 447 công nhân, trong đó 21 người sẽ được cử sang Pháp đào tạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden Smith, son of US actor Will Smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.

Nghĩa của câu:

Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. They were sent from Noi Bai International Airport in Hanoi on Wednesday and Saturday to North American locations, logistics firm ITL Corporation said in a release on Saturday.

Nghĩa của câu:

Công ty hậu cần ITL Corporation cho biết họ đã được gửi từ Sân bay Quốc tế Nội Bài, Hà Nội vào thứ Tư và thứ Bảy tới các địa điểm Bắc Mỹ, hãng hậu cần ITL Corporation cho biết trong một thông cáo hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 'I'm sorry' In an Instagram post late Tuesday the 67-year-old princess apologised for her role in the drama, which has sent jitters across the politically febrile country just weeks before elections.

Nghĩa của câu:

'Tôi xin lỗi' Trong một bài đăng trên Instagram vào cuối ngày thứ Ba, công chúa 67 tuổi đã xin lỗi về vai diễn của mình trong bộ phim, bộ phim đã khiến đất nước hoang mang về chính trị chỉ vài tuần trước cuộc bầu cử.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. 15 standup paddle boards (SUP) from the Da Nang SUP Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.

Nghĩa của câu:

15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Vietnam had sent a consignment of personal protective equipment to Russia in August and over 150,000 cloth masks in April.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Netflix had been insisting that any of the movies it sent to theaters be available to its streaming membership on the same day.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…