ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ south

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 280 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. aircraft carrier and soared above the disputed south China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of south Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the south African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. The first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in south Korea with the venues to be announced later.

Nghĩa của câu:

Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the south China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. The new feed-in tariffs (FIT) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, Tommaso Rovatti Studihard, south East Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. The list also includes an array of Asian-based DJs from different countries and territories, including Indonesia's Dipha Barus, south Korea's DJ Soda, Taiwan's Kaku, and Cambodia's Maily.

Nghĩa của câu:

Danh sách này cũng bao gồm một loạt các DJ gốc Á đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm Dipha Barus của Indonesia, DJ Soda của Hàn Quốc, Kaku của Đài Loan và Maily của Campuchia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. In 2016, a poll among south Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted south Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The top paper packaging companies are Japan's Ojitex and Tohoku, Taiwan’s Yuen Foong Yu and Viet Long Packaging and Thailand’s Alcamax and New Asia Industry, while plastic packaging is dominated by south Korea’s Tan Tien Plastic Packaging JSC and J.

Nghĩa của câu:

Các công ty bao bì giấy hàng đầu là Ojitex và Tohoku của Nhật Bản, Yuen Foong Yu và Bao bì Việt Long của Đài Loan và Alcamax và New Asia Industry của Thái Lan, trong khi bao bì nhựa bị chi phối bởi Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến và J.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s East Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.

Nghĩa của câu:

Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…