ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ support

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 109 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.

Nghĩa của câu:

Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.

Nghĩa của câu:

Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. But what makes Hanh feel secure is the mutual help and support of the Vietnamese community in Dubai amid difficulties.

Nghĩa của câu:

Nhưng điều khiến Hạnh yên tâm là sự giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau của cộng đồng người Việt tại Dubai giữa lúc khó khăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The Law on the Elderly stipulates sons, daughters and children support and care for their elderly fathers, mothers or grandparents, that mistreating them is illegal and those found doing so could be jailed for up to five years.

Nghĩa của câu:

Luật Người cao tuổi quy định con trai, con gái và con cái phải phụng dưỡng, chăm sóc cha, mẹ hoặc ông bà đã cao tuổi, ngược đãi họ là vi phạm pháp luật và những người bị phát hiện có thể bị phạt tù đến năm năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.

Nghĩa của câu:

Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.  With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.

Nghĩa của câu:

Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…