Câu ví dụ:
But what makes Hanh feel secure is the mutual help and support of the Vietnamese community in Dubai amid difficulties.
Nghĩa của câu:Nhưng điều khiến Hạnh yên tâm là sự giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau của cộng đồng người Việt tại Dubai giữa lúc khó khăn.
secure
Ý nghĩa
@secure /si'kjuə/
* tính từ
- chắc chắn, bảo đảm
=to be secure of victory+ chắc chắn thắng
=a secure future+ một tương lai bảo đảm
=to be secure against attack+ bảo đảm không sợ bị tấn công
- an toàn, kiên cố, vững chắc, chắc
=a secure retreat+ nơi trốn tránh an toàn
=a secure grasp+ cái nắm chặt
- ((thường) vị ngữ) giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt
=to have somebody secure+ giữ ai ở một nơi chắc chắn
=the bundle is secure+ cái gói được buộc chặt
* ngoại động từ
- làm kiên cố, củng cố
=to secure a town with wall+ xây tường thành để củng cố thành phố
- giam giữ vào nơi chắc chắn
=to secure prisoners+ giam tù nhân vào nơi chắc chắn
- thắt, kẹp (động mạch), buộc chặt, đóng chặt, bó chặt
- (quân sự) cặp (súng dưới nách cho khỏi bị mưa ướt)
- bảo đảm
=loan secured on landed property+ tiền cho vay có sản nghiệp đất đai bảo đảm
- chiếm được, tìm được, đạt được
=to secure front places+ chiếm được ghế trên
=to secure one's ends+ đạt được mục đích
=to secure a good collaborator+ tìm được người cộng tác tốt
@secure
- tin cậy, an toàn, bảo đảm