secure /si'kjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chắc chắn, bảo đảm
to be secure of victory → chắc chắn thắng
a secure future → một tương lai bảo đảm
to be secure against attack → bảo đảm không sợ bị tấn công
an toàn, kiên cố, vững chắc, chắc
a secure retreat → nơi trốn tránh an toàn
a secure grasp → cái nắm chặt
((thường) vị ngữ) giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt
to have somebody secure → giữ ai ở một nơi chắc chắn
the bundle is secure → cái gói được buộc chặt
ngoại động từ
làm kiên cố, củng cố
to secure a town with wall → xây tường thành để củng cố thành phố
giam giữ vào nơi chắc chắn
to secure prisoners → giam tù nhân vào nơi chắc chắn
thắt, kẹp (động mạch), buộc chặt, đóng chặt, bó chặt
(quân sự) cặp (súng dưới nách cho khỏi bị mưa ướt)
bảo đảm
loan secured on landed property → tiền cho vay có sản nghiệp đất đai bảo đảm
chiếm được, tìm được, đạt được
to secure front places → chiếm được ghế trên
to secure one's ends → đạt được mục đích
to secure a good collaborator → tìm được người cộng tác tốt
@secure
tin cậy, an toàn, bảo đảm
Các câu ví dụ:
1. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.
Nghĩa của câu:“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.
2. 5 billion, so it is important for the country to secure stable cashew supplies.
Nghĩa của câu:5 tỷ, vì vậy điều quan trọng đối với quốc gia là phải đảm bảo nguồn cung hạt điều ổn định.
3. But what makes Hanh feel secure is the mutual help and support of the Vietnamese community in Dubai amid difficulties.
Nghĩa của câu:Nhưng điều khiến Hạnh yên tâm là sự giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau của cộng đồng người Việt tại Dubai giữa lúc khó khăn.
4. "I hope Vietnam will soon control the outbreak, so that people in the country can feel secure and overseas Vietnamese can return home more easily," Hanh said.
Nghĩa của câu:“Tôi mong Việt Nam sớm khống chế được ổ dịch, để người dân trong nước yên tâm và Việt kiều về nước dễ dàng hơn”, bà Hạnh nói.
5. Speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.
Xem tất cả câu ví dụ về secure /si'kjuə/