ex. Game, Music, Video, Photography

The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hamlets. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.

Nghĩa của câu:

Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.

hamlets


Ý nghĩa

@hamlet /'hæmlit/
* danh từ
- làng nhỏ; xóm, thôn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…