ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ tallest

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. However, the Xa Loi tower remains the tallest one in Ho Chi Minh city.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…