ex. Game, Music, Video, Photography

Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cranes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.

Nghĩa của câu:

cranes


Ý nghĩa

@crane /krein/
* danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
* ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
=to crane one's neck+ nghển cổ
* nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
=to crane at a hedge+ chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
=to crane at a difficulty+ chùn bước trước khó khăn

@crane
- (Tech) cần trục

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…