ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cranes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cranes


crane /krein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) con sếu
  (kỹ thuật) cần trục
  xiphông
  (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)

ngoại động từ


  nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
  vươn, nghển
to crane one's neck → nghển cổ

nội động từ


  vươn cổ, nghển cổ
  (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
to crane at a hedge → chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
to crane at a difficulty → chùn bước trước khó khăn

@crane
  (Tech) cần trục

Các câu ví dụ:

1. Nguyen Phong Van, director of Phu My Species-Habitat Conservation Area in the Mekong Delta's Kien Giang Province, said since the beginning of January sarus cranes have been flocking to the area.


2. "This year the cranes returned two months earlier than last year and have been coming more often since the natural conditions in the reserve are better and the food source is steady," Van said.


3. In Tram Chim National Park in Dong Thap Province, four hours away, four sarus cranes flew in almost two weeks ago in search of food.


4. Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.


5. Sarus cranes forage in shallow waters and fields, frequently probing mud with their long bills.


Xem tất cả câu ví dụ về crane /krein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…