ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ tan

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 68 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 'Worst-case scenario'Le Minh tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.

Nghĩa của câu:

“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Staff of the tan Son Nhat International Airport in HCMC found three pistols and four magazines in an abandoned suitcase.

Nghĩa của câu:

Nhân viên sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP HCM tìm thấy ba khẩu súng lục và bốn tạp chí trong một chiếc vali bị bỏ rơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Fox Sports football editor Gabriel tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.

Nghĩa của câu:

Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The funds will be used to upgrade the tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.

Nghĩa của câu:

Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.

Nghĩa của câu:

Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The third terminal at the tan Son Nhat International Airport, the largest in the country, will reduce overload at the current T1 domestic passenger terminal.

Nghĩa của câu:

Nhà ga thứ 3 tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất lớn nhất cả nước sẽ giảm tình trạng quá tải tại nhà ga hành khách quốc nội T1 hiện nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The top paper packaging companies are Japan's Ojitex and Tohoku, Taiwan’s Yuen Foong Yu and Viet Long Packaging and Thailand’s Alcamax and New Asia Industry, while plastic packaging is dominated by South Korea’s tan Tien Plastic Packaging JSC and J.

Nghĩa của câu:

Các công ty bao bì giấy hàng đầu là Ojitex và Tohoku của Nhật Bản, Yuen Foong Yu và Bao bì Việt Long của Đài Loan và Alcamax và New Asia Industry của Thái Lan, trong khi bao bì nhựa bị chi phối bởi Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến và J.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Le Quoc Binh, 48, from the central province of Binh Dinh, was described as a member of the terrorist group Viet tan, which seeks to subvert the Vietnamese government.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…